MITSUBISHI XPANDER 560 TRIỆU ĐỒNG
  Năm sản xuất 2025
  Tình Trạng Mới 100%
  Hộp Số Số Sàn
  Số chỗ ngồi 7 Chỗ
  Kiểu dáng Đa dụng
  Nhiên liệu Xăng
NHẬN BÁO GIÁ KHUYẾN MÃI

MITSUBISHI DAESCO QUẢNG TRỊ - UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT

Liên hệ Mr.Ngọc  - 0962 068 246  Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất !

  • Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 85%, thời hạn tối đa 72 tháng.
  • Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện...
  • Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách

DÒNG XE NĂM SX KHUYẾN MÃI
Xpander Cross MY26 2025 • 100% trước bạ (~70 triệu VND) và
• 01 năm bảo hiểm vật chất (trị giá 10 triệu VND)
Xpander Premium MY26 2025 • 100% trước bạ (~66 triệu VND) và
• 01 năm bảo hiểm vật chất (trị giá 10 triệu VND)
Xpander AT KD MY25 2025 • 100% phí trước bạ (~60 triệu VND) và
• 01 năm bảo hiểm vật chất (~8 triệu VND)
Xpander MT KD E5 2024 • 50% phí trước bạ (~28 triệu VND) và
• Phiếu nhiên liệu (trị giá 15 triệu VND) và
• Camera lùi (trị giá 2.5 triệu VND)

Mitsubishi
Xpander 2025 Mới

Vượt mong đợi, vững hành trình.

Mitsubishi Xpander 2025 mới với phong cách crossover, sở hữu diện mạo hiện đại với thiết kế lưới tản nhiệt, cản trước, cản sau và mâm xe 17 inch hoàn toàn mới; nội thất đẳng cấp, rộng rãi với màn hình người lái 8 inch, màn hình giải trí 10 inch kết nối không dây, vô lăng 3 chấu mới cùng trang bị 6 túi khí và hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (AYC).

Ngoại thất
Mitsubishi Xpander 2025 mới. Hiện đại và thời thượng.

Mitsubishi Xpander 2025 mới với thiết kế ngoại thất hiện đại, thời thượng và lưới tản nhiệt hoàn toàn mới đậm chất Crossover.

Ngoại Thất Mitsubishi Xpander 2025 Mới
Ngoại Thất Mitsubishi Xpander 2025 Mới

Thiết kế lưới tản nhiệt hoàn toàn mới: Lưới tản nhiệt mới tạo điểm nhấn mạnh mẽ, cuốn hút và đậm chất Crossover.​

Mâm xe hợp kim 17-inch thiết kế mới​: Kiểu dáng thể thao, hiện đại, làm nổi bật phong cách năng động của xe.​.​

Đèn chiếu sáng LED T-Shape:
Nâng tầm thiết kế ngoại thất hiện đại và mang phong cách Crossover đầy mạnh mẽ. Công nghệ LED thấu kính giúp chiếu sáng tốt hơn nhờ khả năng hội tụ ánh sáng.

Đèn ban ngày tích hợp đèn báo rẽ: Tăng tính hiện đại ở phần đầu xe.​​

Cụm đèn hậu LED T-Shape đồng bộ: Là điểm nhấn cho phần đuôi xe, đèn sau thiết kế đồng nhất với đèn trước mang lại nét hiện đại cho xe.​​

Cửa cốp dày dặn, cản sau mở rộng giúp xe cứng cáp vững chãi: Kích thước lớn góp phần tạo nên diện mạo thể thao mạnh mẽ.​

Nội thất
Mitsubishi Xpander 2025 mới. Sang trọng từng đường nét.

Nội thất Mitsubishi Xpander 2025 mới, ​Không gian 7 chỗ trang bị đẳng cấp với chất liệu da mềm cao cấp, cùng phối màu mới cho cảm giác sang trọng, thoải mái.

NộiThất Mitsubishi Xpander 2025 Mới
NộiThất Mitsubishi Xpander 2025 Mới
Nội Thất Xpander AT Premium mới - 7 chỗ rộng rãi với ghế da mang tông màu đen sang trọng​.
Nội Thất Xpander AT Premium mới – 7 chỗ rộng rãi với ghế da mang tông màu đen sang trọng​.

Màn hình giải trí cảm ứng 10-inch: Màn hình cảm ứng kích thước lớn, thao tác mượt mà, mang đến trải nghiệm giải trí sống động và trực quan hơn trên mọi hành trình.​

Vật liệu mềm trên táp lô và táp-pi cửa (Màu mới)​​: Nội thất tinh tế hơn với vật liệu mềm mại cao cấp, kết hợp phối màu mới, mang lại cảm giác sang trọng và thoải mái.​​

Đồng hồ Kỹ Thuật Số 8-inch​​: Cụm đồng hồ kỹ thuật số hoàn toàn mới, hiển thị sắc nét và hiện đại, giúp bạn theo dõi thông tin lái xe dễ dàng.​​​

Cổng sạc USB Type-C: Bên cạnh cổng sạc 12V· tiện lợi cho hàng ghế phía trước.​

Ghế da cách nhiệt cao cấp: Chức năng giảm hấp thụ nhiệt (Heat Guard) mang lại sự thoải mái, giảm mài mòn, dễ vệ sinh.​

Vận hành
Mitsubishi Xpander 2025 mới. Vận hành êm ái.

Hệ thống treo được nâng cấp toàn diện giúp khả năng vận hành chắc chắn và êm ái hơn.

Hệ thống treo nâng cấp​​: Khả năng điều khiển của xe được tăng cường bằng việc tăng kích thước hệ thống giảm chấn. Van phuộc tăng kích thước tương đương như Lancer Evolution giúp xe êm ái thoải mái hơn.​​

Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control​​: Giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân lên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt trên hành trình dài.​​

Khoảng sáng gầm lớn 225mm​​: Khả năng lội nước lên tới 400mm, mang lại sự linh hoạt trên mọi điều kiện địa hình.​​

An toàn
Mitsubishi Xpander 2025 mới. An toàn tối ưu.

Bảo vệ toàn diện cho mọi hành trình với loạt tính năng an toàn được nâng cấp.​

Hệ thống an toàn với 6 túi khí: Trang bị 6 túi khí nâng cấp, mang lại sự an tâm cho cả gia đình.​​

Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (AYC)​​: Giúp xe ổn định và an toàn hơn khi vào cua, giảm thiểu trượt bánh và tăng độ bám đường trong mọi điều kiện.​​

Khung xe RISE thép cường lực​​: Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thu va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách.​​

Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)​​: Sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điều kiện trơn trượt.​​

Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL): Giúp tăng sự ổn định của xe và kiểm soát xe tốt hơn trong điều kiện thời tiết bất lợi và thiếu lực kéo.​​

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)​​: Giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao.​​

Hệ thống trợ lực phanh điện tử (BA)​​: Giúp tăng cường lực phanh cho người lái trong trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe.​​​

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & phân bổ lực phanh điện tử (EBD)​​: Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD kết hợp cùng khung xe chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Mitsubishi Xpander MT”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ  Xpander AT Xpander MT
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước toàn thể mm 4.475 x 1.750 x 1.700
Khoảng cách hai cầu xe mm 2.775
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau mm 1.520/1.510
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 5,2
Khoảng sáng gầm xe mm 205
Trọng lượng không tải Kg 1.240 1.230
Sức chở Người 7
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ 4A91 1.5L MIVEC DOHC 16-Valve
Dung tích xylanh cc 1.499
Công suất cực đại ps/rpm 104/6.000
Mômen xoắn cực đại N.m/rpm 141/4.000
Dung tích thùng nhiên liệu L 45
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO
Hộp số 4AT 5MT
Truyền động Cầu trước – 2WD
Trợ lực lái Trợ lực điện
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Lốp xe trước/sau 205/55R16
Phanh trước/sau Đĩa/ Tang trống
2. TRANG THIẾT BỊ
NGOẠI THẤT
Đèn pha Halogen
Đèn định vị
Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Đèn sương mù trước/sau Trước
Đèn báo phanh thứ 3  trên cao Đèn Led Đèn Led
Kính chiếu hậu Mạ crom, gập điện, chỉnh điện. Tích hợp đèn báo rẽ Cùng màu thân xe, chỉnh điện. Tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Mạ crom Cùng màu với thân xe
Lưới tán nhiệt Crom xám Đen bóng
Gạt nước kính trước Gạt mưa gián đoạn
gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Mâm đúc hợp kim Mâm 16″ – 2 tông màu
NỘI THẤT
Vô lăng và cấn số bọc da Không
Công tác điều khiển âm thanh trên Vô lăng Không
Điện thoại rảnh tay trên Vô Lăng Không
Hệ thống kiểm soát hành trình Không
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay Chỉnh tay
Chất liệu ghế Nỉ cao cấp Nỉ
Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 gập 60:40
Hàng ghế thứ 3 gập 50:50
Tay nắm cửa trong mạ Crom
Kính cửa điều khiển điện
Màn hình hiển thị đa thông tin
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Hệ thống âm thanh DVD 2 DIN, AM/FM, USB, Touch Panel CD 2 DIN, AM/FM, USB
Số lượng loa 6 4
Sấy kính trước/sau
Cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau
Gương chiếu hậu trong chống chói
AN TOÀN
Túi khí an toàn Túi khí đôi Túi khí đôi
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phan khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc
Chìa khóa thông mình/ Khởi động bằng nút bấm Không
Khóa cửa từ xa
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Chức năng chống trộm
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Camera lùi Không
Khóa cửa trung tâm
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
Trong đô thị 7,6L/100Km 7,4L/100Km
Ngoài đô thị 5,4L/100Km 5,3L/100Km
Hỗn hợp 6,2L/100Km 6,1L/100Km